Hỏi:
Đề nghị cho biết ưu nhược điểm của các loại ống dẫn cấp nước trên thị trường hiện nay?
Trả lời:
Chỉ tiêu |
Ống PVC |
Ống kim loại |
Ống PP-R |
Chịu nhiệt độ |
Không chịu được nhiệt độ cao |
Chịu được nhiệt độ cao nhưng tổn thất nhiệt rất lớn đòi hỏi phải bảo ôn hệ thống |
Chịu được nhiệt độ cao 90oc mà không biến dạng, tổn thất nhiệt thấp |
Áp lực |
Chịu áp lực 12,5 Bar |
200 Bar |
Khoảng 25 Bar tùy theo kích thước ống và mục đích sử dụng. Áp suất phá nổ lên đến hơn 70 Bar |
Độc hại |
Có thể có chất gây hại cho sức khỏe |
Có, nếu ống bị rỉ sét, oxy hóa |
Không độc hại |
Độ bền |
Khoảng 15 năm, trong quá trình sử dụng, các mối nối có khả năng gây rò rỉ |
Khoảng 25 năm, trong quá trình sử dụng có thể bị rỉ sét, oxy hóa mục . . . |
Khoảng 50 năm, trong suốt quá trình sử dụng không rỉ sét, mục, oxy hóa, các mối nối có độ bền vĩnh cửu |
Tính đàn hồi |
Chịu lực uốn kém sẽ gây nứt vỡ khi công trình có sự lún sụt |
N/A |
Chịu lực uốn lớn, hoàn toàn chịu được tác động khi công trình có tình trạng lún sụt hay chấn động |
Các phụ kiện |
Các phụ kiện không đa dạng, nhiều phụ kiện còn thiếu phải gia công |
Các phụ kiện không đa dạng |
Đa dạng, phụ kiện ren làm bằng đồng rất dày, được mạ Niken hoặc Crome đảm bảo không rỉ sét, oxy hóa trong suốt thời gian sử dụng |
Lắp đặt |
Dễ dàng bằng keo dán nhưng độc hại |
Khó, đòi hỏi phải có thiết bị chuyên dụng như máy cắt, máy hàn, bàn ren . . . |
Dễ dàng, nhưng đòi hỏi phải có thiết bị hàn chuyên dụng và được hướng dẫn sử dụng trước. Máy hàn có bán ngoài thị trường. Tuy nhiên có khả năng rỏ rỉ nếu mua phải máy có chất lượng xấu |
An toàn cho nhà thầu |
Không an toàn trong trường hợp bôi keo không đều, dễ bị xì tại các mối nối, khi có chấn động lớn các mối nối có thể bị tách rời khỏi nhau |
An toàn |
An toàn, sau khi thi công sẽ kiểm tra áp lực toàn hệ thống đảm bảo không có điểm rò rỉ |
Tiện dụng trong thi công |
Một số phụ kiện thiếu nên khó khăn trong việc lắp đặt |
Rất bất tiện trong thi công và vận chuyển, kết nối khó khăn |
Lắp đặt dễ dàng |
Mục đích sử dụng |
Dùng cho nước lạnh, nước thoát |
Dùng cho nước nóng, lạnh, ống cứu hỏa, thực phẩm, gas, Khí nén |
Dùng cho nước nóng, nước lạnh, Khí nén, dẫn Gas, Hóa chất, thực phẩm . . . |